🔍
Search:
HƯỞNG ỨNG
🌟
HƯỞNG ỨNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
상대방의 부름이나 물음에 대답하거나 요구에 맞춰 행동하다.
1
ĐÁP LẠI, HƯỞNG ỨNG:
Trả lời câu hỏi hoặc lời gọi của đối phương hoặc đáp ứng yêu cầu rồi hành động.
-
Động từ
-
1
남의 말에 옳다고 호응하거나 동의하다.
1
TÁN ĐỒNG, HƯỞNG ỨNG:
Hưởng ửng hay đồng ý rằng lời của người khác là đúng.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 말이나 생각, 주장 등을 옳게 여겨 따르다.
1
ĐỒNG TÌNH, HƯỞNG ỨNG:
Coi lời nói hay suy nghĩ, chủ trương của người khác là đúng và theo.
-
☆
Danh từ
-
1
상대방의 부름이나 물음에 대답하거나 요구에 맞춰 행동함.
1
SỰ ĐÁP LẠI, SỰ HƯỞNG ỨNG:
Việc trả lời câu hỏi hoặc lời gọi của đối phương hoặc đáp ứng yêu cầu rồi hành động.
-
☆
Danh từ
-
1
남의 말이 옳다고 호응하거나 동의하는 일.
1
SỰ TÁN ĐỒNG, SỰ HƯỞNG ỨNG:
Việc hưởng ứng hay đồng ý rằng lời của người khác là đúng.
-
2
둘이 마주 서서 장구를 치는 일.
2
SONG TẤU TRỐNG JANGGU:
Việc hai người đứng đối diện nhau đánh trống Janggu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1
NHẬN:
Lấy cái mà người khác cho hoặc gửi đến.
-
2
다른 사람이 내는 돈이나 물건을 거두다.
2
THU, NHẬN, THU NHẬN:
Thu tiền hay đồ vật mà người khác nộp.
-
3
다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
3
CHỊU, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
-
4
점수나 학위 등을 얻다.
4
NHẬN, LÃNH:
Được nhận điểm số hay học vị.
-
5
여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
5
LẤY, NHẬP (HÀNG):
Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
-
6
공중에서 떨어지거나 자기 쪽으로 향해 오는 것을 손으로 잡다.
6
ĐÓN, HỨNG, BẮT:
Bắt lấy bằng tay cái rơi từ không trung xuống hay hướng về phía mình.
-
7
어떤 상황이 자기에게 미치다.
7
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Tình huống nào đó tác động đến bản thân.
-
8
빛이나 열, 바람 등을 쐬거나 닿게 하다.
8
ĐÓN:
Khiến ánh sáng, nhiệt, gió… lan tỏa hay chạm tới.
-
9
요구나 신청, 질문, 공격, 신호 등과 같은 작용을 당하거나 그에 응하다.
9
NHẬN, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải và ứng phó với những tác động như yêu cầu, đề nghị, chất vấn, tấn công, tín hiệu...
-
10
어떠한 결정이나 판결을 당하다.
10
NHẬN LÃNH, TIẾP NHẬN:
Nhận quyết định hay phán quyết nào đó.
-
11
다른 사람의 어리광이나 주정 등에 응하다.
11
HÙA VÀO, HƯỞNG ỨNG, ĐÓN NHẬN:
Hùa theo sự õng ẹo hay say xỉn... của người khác.
-
12
사람을 맞거나 들이다.
12
ĐÓN, NHẬN:
Đón hay nhận người vào.
-
13
총이나 칼 등을 맞다.
13
BỊ TRÚNG, NHẬN, ĂN:
Trúng đạn súng hay gươm đao.
-
14
상대의 노래나 말 등에 응하여 이어서 하다.
14
HÙA THEO, HÒA THEO:
Hòa theo bài hát hay lời nói của đối phương và tiếp nối theo.
-
15
산모를 도와 태어나는 아이를 거두다.
15
ĐỠ:
Giúp sản phụ đón đứa trẻ được sinh ra.
-
16
동식물의 씨나 알 등을 거두다.
16
LẤY, THU:
Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
-
17
술 등을 사다.
17
MUA (RƯỢU ...):
Mua rượu v.v...
-
18
흐르거나 쏟아지는 것을 그릇 등에 담기게 하다.
18
HỨNG:
Làm cho cái đang chảy hay đổ ra được chứa vào chén bát….
-
19
색깔이나 모양 등이 어떤 것에 잘 어울리다.
19
ĂN KHỚP, HỢP:
Màu sắc hay hình dáng... rất hợp với cái nào đó.
-
20
음식 등이 비위에 맞다.
20
HỢP (KHẨU VỊ, TIÊU HÓA):
Thức ăn... hợp với bụng dạ.
-
21
화장품 등이 잘 발리다.
21
ĂN (PHẤN ...):
Mĩ phẩm... được thoa đều.
-
22
사진이 실제보다 더 잘 나오다.
22
ĂN (ẢNH):
Ảnh ra đẹp hơn thực tế.
🌟
HƯỞNG ỨNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
상의 등급을 금, 은, 동으로 나누었을 때에 일 등에 해당하는 상.
1.
GIẢI VÀNG:
Giải thưởng ứng với thứ hạng cao nhất khi chia giải thưởng ra thành giải vàng, giải bạc, giải đồng.
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 말이 옳다고 호응하거나 동의하는 일.
1.
SỰ TÁN ĐỒNG, SỰ HƯỞNG ỨNG:
Việc hưởng ứng hay đồng ý rằng lời của người khác là đúng.
-
2.
둘이 마주 서서 장구를 치는 일.
2.
SONG TẤU TRỐNG JANGGU:
Việc hai người đứng đối diện nhau đánh trống Janggu.